Chia sẻ Mệnh ngũ hành theo năm sinh, tương sinh tương khắc, màu sắc tương sinh - tương hợp


DM Exness

AnthonyAnthony is verified member.

Nhân viên bảo trì
Staff member
2/10/24
4
1,000
1,078
Token
1,015
USDT
100.00
Để xem tuổi của mình mệnh gì thì bạn dựa vào bản danh sách mệnh niên bên dưới đây. Xem năm sinh của mình tại cột “năm sinh” hoặc tuổi của mình từ đó sẽ tra được mệnh của mình là gì. (Tra theo năm sinh âm lịch)

1000000108.png

Năm sinhTuổiMệnh (Nạp âm)Màu Tương SinhMàu Tương Hợp
1930, 1990Canh NgọThổ (Lộ Bàng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1931, 1991Tân MùiThổ (Lộ Bàng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1932, 1992Nhâm ThânKim (Kiếm Phong Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1933, 1993Quý DậuKim (Kiếm Phong Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1934, 1994Giáp TuấtHỏa (Sơn Đầu Hoả)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1935, 1995Ất HợiHỏa (Sơn Đầu Hoả)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1936, 1996Bính TýThủy (Giản Hạ Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1937, 1997Đinh SửuThủy (Giản Hạ Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1938, 1998Mậu DầnThổ (Thành Đầu Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1939, 1999Kỷ MãoThổ (Thành Đầu Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1940, 2000Canh ThìnKim (Bạch Lạp Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1941, 2001Tân TỵKim (Bạch Lạp Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1942, 2002Nhâm NgọMộc (Dương Liễu Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1943, 2003Quý MùiMộc (Dương Liễu Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1944, 2004Giáp ThânThủy (Tuyền Trung Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1945, 2005Ất DậuThủy (Tuyền Trung Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1946, 2006Bính TuấtThổ (Ốc Thượng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1947, 2007Đinh HợiThổ (Ốc Thượng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1948, 2008Mậu TýHỏa (Tích Lịch Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1949, 2009Kỷ SửuHỏa (Tích Lịch Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1950, 2010Canh DầnMộc (Tùng Bách Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1951, 2011Tân MãoMộc (Tùng Bách Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1952, 2012Nhâm ThìnThủy (Trường Lưu Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1953, 2013Quý TỵThủy (Trường Lưu Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1954, 2014Giáp NgọKim (Sa Trung Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1955, 2015Ất MùiKim (Sa Trung Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1956, 2016Bính ThânHỏa (Sơn Đầu Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1957, 2017Đinh DậuHỏa (Sơn Đầu Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1958, 2018Mậu TuấtMộc (Bình Địa Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1959, 2019Kỷ HợiMộc (Bình Địa Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1960, 2020Canh TýThổ (Bích Thượng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1961, 2021Tân SửuThổ (Bích Thượng Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1962, 2022Nhâm DầnKim (Kim Bạch Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1963, 2023Quý MãoKim (Kim Bạch Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1964, 2024Giáp ThìnHỏa (Phúc Đăng Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1965, 2025Ất TỵHỏa (Phúc Đăng Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1966, 2026Bính NgọThủy (Thiên Hà Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1967, 2027Đinh MùiThủy (Thiên Hà Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1968, 2028Mậu ThânThổ (Đại Trạch Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1969, 2029Kỷ DậuThổ (Đại Trạch Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1970, 2030Canh TuấtKim (Thoa Xuyến Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1971, 2031Tân HợiKim (Thoa Xuyến Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1972, 2032Nhâm TýMộc (Tang Đố Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1973, 2033Quý SửuMộc (Tang Đố Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1974, 2034Giáp DầnThủy (Đại Khê Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1975, 2035Ất MãoThủy (Đại Khê Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1976, 2036Bính ThìnThổ (Sa Trung Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1977, 2037Đinh TỵThổ (Sa Trung Thổ)Đỏ, Hồng, TímVàng, Nâu
1978, 2038Mậu NgọHỏa (Thiên Thượng Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1979, 2039Kỷ MùiHỏa (Thiên Thượng Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1980, 2040Canh ThânMộc (Thạch Lựu Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1981, 2041Tân DậuMộc (Thạch Lựu Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1982, 2042Nhâm TuấtThủy (Đại Hải Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1983, 2043Quý HợiThủy (Đại Hải Thủy)Trắng, XámĐen, Khói, Xanh dương
1984, 2044Giáp TýKim (Hải Trung Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1985, 2045Ất SửuKim (Hải Trung Kim)Vàng, NâuTrắng, Xám
1986, 2046Bính DầnHỏa (Lư Trung Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1987, 2047Đinh MãoHỏa (Lư Trung Hỏa)Xanh láĐỏ, Hồng, Tím
1988, 2048Mậu ThìnMộc (Đại Lâm Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá
1989, 2049Kỷ TỵMộc (Đại Lâm Mộc)Đen, Khói, Xanh dươngXanh lá

Việc chọn lựa đồ dùng, trang sức không chỉ chọn theo sở thích của mình, chọn theo cảm tính mà cần chọn phù hợp với mệnh của mỗi người nữa.

bang-xem-menh-tuoi.jpg

Chọn đồ dùng, trang sức hợp mệnh phụ thuộc vào sự tương sinh, tương khắc trong ngũ hành để tạo nên được sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên. Khi lựa chọn đồ dùng, trang sức phong thủy có màu sắc phù hợp với mệnh của mình thì sẽ đem lại sức khỏe, may mắn và tiền tài.
 


Thành viên trực tuyến

Hiện không có ai trực tuyến.

Forum statistics

Threads
230
Messages
239
Thành viên
50
Latest member
Tee Hiya